• Điện thoại(+84.4) 22 42 01 68 - 36 28 58 33
  • Emailcontact@davincipharma.com

Inter-vas : bổ sung vitamin, muối khoáng

    Bổ sung các vitamin và muối khoáng; điều trị thiểu năng tuần hoàn não, ù tai, chóng mặt ...

     



    (Cao bạch quả ; Multivitamin và khoáng chất)

    - Dạng thuốc: Viên nang mềm.

    -Thành phần: Mỗi viên nang mềm chứa:

     

    Cao bạch quả (Ginkgo biloba extract) 
    80mg
    Acid folic 
    200mcg
    Vitamin A (Retinyl palmitat)     
    2500IU
    Kẽm (kẽm oxyd)     
    0,5mg
    Vitamin D3 (Choleccalciferol)       
    200IU   
    Mangan (Mangan oxyd) 
    1mg
    Vitamin E (a-Tocopheryl acetat)   
    4IU
    Calci (Dicalci phosphat) 
    35mg
    Vitamin B1 (Thiamin nitrat)           
    3mg
    Sắt (Sắt sulfat)               
    5mg
    Vitamin B2 (Riboflavin)                
    2mg
    Đồng (Đồng oxyd)       
    1mg
    Vitamin B­5 (Calci pantothenat)      
    5mg
    Magnesi (Magnesi oxyd)
    1mg
    Vitamin B6 (Pyridoxin.HCL)         
    2mg
    Vitamin C (Acid ascorbic)  
    30mg
    Vitamin B12(Cyanocobalamin)    
    6mcg
    Vitamin PP (Nicotinamid)  
    10mg
    Tá dược vđ
     
    1 viên
     
     

     

     
    (Tá dược gồm: Dầu đậu nành, dầu cọ, lecithin, gelathin, glycerin, dung dịch Sorbitol  70%, sáp ong trắng, nipagin, nipasol,  Ethyl vanilin, phẩm màu Chlorophyl E 140)

    - Chỉ định:

    *  Bổ sung các vitamin và muối khoáng cho co

    * Giảm trí nhớ,kém tập trung tư tưởng,đặc biệt ở người cao tuổi để chống    Stress

    *Các triệu chứng đau do tuần hoàn ở động mạch ngoại vi như chứng khập

    khễnh cách hồi,rối loạn dinh dưỡng.Hội chửngaynaud.

    *Thiểu năng tuần hoàn não,ù tai,chóng mặt,giảm thị lực và vài chứng suy

    võng mạc mắt do thiếu máu cục bộ.

    - Cách dùng và liều dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Ngày uống 1 viên.

    Uống vào trước các bữa ăn hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

    - Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.Trẻ em dưới 12 tuổi.

    *Vitamin A: Người bệnh thừa vitamin A.

    *Vitamin D3:Tăng calci máu và nhiễm độc vitamin D

    * Vitamin PP: Bệnh gan nặng, loét dạ dày tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng.

    * Vitamin C: Dùng lieeuf cao vitamin C cho người thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydtogeoase (G6PD). Người sỏi thận (Khi dùngliều cao 1g/ ngày).

    * Vitamin B12  Nghi ngờ hoặc có khối U

    - Thận trọng:  Trong thời gian dùng thuốc nước tiểu có thể có màu vàng vì có chứa vitamin B12  khi ngừng thuốc sẽ hết. Thuốc không phải là thuốc chống cao 

    huyết áp vì  vậy không thể thay thế cho các thuốc cao huyết áp đặc hiệu được, phụ nữ có thai và cho con bú.

    - Tác dụng không mong muốn của thuốc:  Thuốc có thể gây rối loạn tiêu hoá nhẹ: buồn nôn, nôn Tác dụng không mong muốn xảy ra khi dùng liều cao vitamin  A và vitamin D.

    * Uống vitamin A dùng liều cao kéo dài có thể gây đến ngộ độc vitamin A. Các chiệu chứng đặc trưng là: Mệt mỏi, dễ bị kích thích, chán ăn, sút cân, nôn, rối loạn tiêu hoá, sốt, gan- lách to. Trẻ em các triệu chứng ngộ độc mãn tính bao gồm ù tai, rối loạn thị giác, sưng đau dọc xương dài. Hầu hết các triệu chứng mất dàn khi ngừng  sủe dụng thuốc. Uống vitamin A liều cao dẫn đến ngộ độc cấp với các dấu hiệu: buồn ngủ, chóng mặt, hoa mắt, buồn nôn, nôn, dễ bị kích  ứng, nhức đầu, mê sản, co giật, ỉa chảy các triệu chứng xuất hiện sau khi uống thuốc 6 đến 24 giờ. Đối với phụ nữ mang thai, liều vitamin A trên 8000 IU mõi  ngày có thể gây ngộ độc cho thai nhi.

    * Uống vitamin D3 quá liều có thể gây ngộ độc vitamin D. Các triệu chứng ban đầu của ngộ độc là dấu hiệu và triệu chứng cua tăng calci máu. Tăng calci huyết và nhiễm độc vitamin D có một số tác dụng phụ như:

    * Thường gặp: Thần kinh ( yếu, mệt mỏi,ngủ gà, đau đầu) Tiêu hoá ( chán ăn, khô miệng, buồn nôn, táo bón,tiêu chảy); các biểu hiện khác ( ù tai mất điều hoà, giảm trương lực cơ, đau cơ,đau xương và dễ bị kích thích).

    * ít hoặc hiếm gặp: nhiễm calci thận, rối loạn chức năng thận, loãng xương ở người lớn,giảm phát triển ở trẻ em, sú cân; tăng huyết áp, loan nhịp tim và một  số rối loạn chuyển hoá Khi thấy các triệu chứng ngộ độc phải ngừng sử dụng thuốc và sử trí theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

    * Ghi chú: “ Nếu cần thông tin xin hỏi ý kiến của bác sĩ và thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”.

    - Tương tác với các thuốc khác các dạng tương tác khác:

    * Vitamin B6 ức chế tác dụng của levodopa ( kích thích dopadecarboxylase ngoại vi).

    * Không nên dùng thuốc với Neomycin, cholestyramin, parafin lỏng vì làm giảm hấp thu của vitamin A. Các thuốc tránh thai có thể làm tăng nồng độ của  vitamin A trong huyết tương và có tác dụng không thuận lợi cho sự thụ thai.Dùng thuốc đồng thời với isotretinoin có thể dẫn đến tình trạng như dùng vitamin A quá liều vậy cần tránh dùng đồng thời hai thuốc này.

    Thông tin liên hệ - giải đáp

    Dược phẩm Davinci Pháp
    Tel: (+84.4) 22 42 01 68
                       85 85 26 70
    Email: contact@davincipharma.com
    Văn phòng giao dịch: Số 4/9/259 phố Vọng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam
    website: www.davincipharma.com

    * Thuốc nên dùng đồng thời với cholestyramin hoặc colestipol hydroclorid vì có thể dẫn đến giảm hấp thu vitamin D ở ruột.Sử dụng dầu khoáng quá mức có thể cản trở hấp thu vitamin D ở ruột.Điều trị đồng thời với thuốc lợi niệu thiazid cho nhưng người thiểu năng cận giáp có thể dẫn đến tăng calci huyết trong trường hợp này cần phải ngừng sử dụng thuốc tạm thời.

    Không dùmg thuốc với Phenobarbital và/hoặc phenytoin (và có thể với những thuốc gây cảm ứng men gan) vì những thuốc này có thể làm giảm nồng độ 25- hydroxyergocalciferol và 25- hydroxyl- colecalciferol trong huyết tương và tăng chuyển hoá vitamin D thành nhưng chất chất không có hoạt tính.Không nên dùng thuốc với corticosteroid làm cản trở tác dụng của vitamin D.Không dùng thuốc với các glycosid trợ tim vì độc tính của glycosid trợ tim tăng tăng calci  huyết,dẫn đến loạn nhịp tim. 

    - Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngày sản xuất.Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. Khi thấy nang  thuốc bị ẩm mốc,loang màu,dính vỏ nang,nhãn thuốc in số lô 

    SX, HD mờ…hay có các biểu  hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn

    - Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

    -Bảo quản:  Nơi khô ráo thoáng mát. Để XA TầM TAY TRẻ EM.

    -Tiêu chuẩn áp dụng:  TCCS

     

    Nhà sản xuất:                       HATAPHAR