• Điện thoại(+84.4) 22 42 01 68 - 36 28 58 33
  • Emailcontact@davincipharma.com

Chương 9: Bệnh tuần hoàn (I00-I99)

    CHƯƠNG IX: BỆNH TUẦN HOÀN (I00-I99)

    CHAPTER IX: Diseases of the circulatory system (I00-I99)

    Thấp khớp cấp (I00-I02)

    Acute rheumatic fever (I00-I02)

    I00 Thấp không ảnh hưởng đến tim – Rheumatic fever without mention of heart involvement.

    I01 Thấp ảnh hưởng đến tim – Rheumatic fever with heart involvement.

    I02 Múa giật do thấp – Rheumatic chorea.

    Bệnh tim mạn tính do thấp (I05-I09)

    Chronic rheumatic heart diseases (I05-I09)

    I05 Bệnh van 2 lá do thấp – Rheumatic mitral valve diseases.

    I06 Bệnh van động mạch chủ do thấp – Rheumatic aortic valve diseases.

    I07 Bệnh van 3 lá do thấp – Rheumatic tricuspid valve diseases.

    I08 Bệnh của nhiều van – Multiple valve diseases.

    I09 Bệnh tim khác do thấp – Other rheumatic heart diseases.

    Bệnh cao huyết áp (I10-I15)

    Hypertensive diseases (I10-I15)

    I10 Cao huyết áp vô cǎn (nguyên phát) – Essential (primary) hypertention.

    I11 Bệnh tim do cao huyết áp – Hypertensive heart diseases.

    I12 Bệnh thận do cao huyết áp – Hypertensive renal diseases.

    I13 Bệnh thận và tim do cao huyết áp – Hypertensive heart and renal diseases.

    I15 Cao huyết áp thứ phát – Secondary hypertension.

    Bệnh tim do thiếu máu cục bộ (I20-I25)

    Ischaemic heart diseases (I20-I25)

    I20 Cơn đau thắt ngực – Angina pectoris

    I21 Nhồi máu cơ tim cấp – Acute myocardial infarction.

    I22 Nhồi máu cơ tim tiến triển – Subsequent myocardial infarction.

    I23 Một số biến chứng thường gặp sau nhồi máu cơ tim cấp – Certain current commplications following acute myocardial infarction.

    I24 Bệnh tim do thiếu máu cục bộ cấp khác – Other acute ischaemic heart diseases.

    I25 Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn – Chronic ischaemic heart diseases.

    Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi (I26-I28)

    Pulmonary heart diseases and diseases of pulmonary circulation (I26-I28)

    I26 Nghẽn mạch phổi – Pulmonary embolism.

    I27 Bệnh tim do phổi khác – Other pulmonary heart diseases.

    I28 Bệnh mạch máu phổi khác – Other diseases of pulmonary vessels.

    Các thể bệnh tim khác (I30-I52)

    Other forms of heart diseases (I30-I52)

    I30 Viêm ngoại tâm mạc cấp – Acute pericarditis

    I31 Bệnh khác của màng ngoài tim – Other diseases of pericardium.

    I32 Viêm ngoại tâm mạc trong bệnh phân loại nơi khác – Pericaditis in diseases classified elsewhere.

    I33 Viêm nội tâm mạc cấp và bán cấp – Acute and subacute endocarditis.

    I34 Bệnh van 2 lá không do thấp – Nonrheumatic mitral valve disorders.

    I35 Bệnh van động nạch chủ không do thấp – Nonrheumatic aortic valve disorders.

    I36 Bệnh van 3 lá không do thấp – Nonrheumatic tricuspid valve disorders

    I37 Bệnh van động mạch phổi – Pulmonary valve disorders.

    I38 Viêm nội tâm mạc, không xác định – Endcarditis, valve unspecified.

    I39 Viêm nội tâm mạc và bệnh van tim trong các bệnh phân loại nơi khác - Endocarditis and heart valve disorders in diseases classified elsewhere.

    I40 Viêm cơ tim cấp – Acute myocarditis.

    I41 Viêm cơ tim trong các bệnh phân loại nơi khác – Myocarditis in diseases classified elsewhere.

    I42 Bệnh cơ tim – Cardiomyopathy.

    I43 Bệnh cơ tim trong các bệnh phân loại nơi khác- Cardiomyopathy in diseases classified elsewhere.

    I44 Blốc nhĩ thất và nhánh trái – Atrioventricular and left bundle-branch block.

    I45 Rối loạn dẫn truyền khác – Other conduction disorders.

    I46 Ngừng tim – Cardiac arrest.

    I47 Nhịp nhanh kịch phát – Paroxysmal tachycardia.

    I48 Rung nhĩ và cuồng nhĩ – Atrial fibrillation and flutter.

    I49 Loạn nhịp tim khác – Other cardiac arrhythmias.

    I50 Suy tim – Heart failure.

    I51 Biến chứng và mô tả không rõ về tim – Complications and ill-defined descriptions of heart diseases.

    I52 Bệnh tim khác trong các bệnh phân loại nơi khác – Other heart disorders in diseases classified elsewhere.

    Bệnh mạch não (I60-I69)

    Cerebrovascular diseases (I60-I69)

    I60 Xuất huyết dưới màng nhện – Subarachnoid haemorrhage

    I61 Xuất huyết trong não – Intracerebral haemorrhage.

    I62 Xuất huyết nội sọ không do chấn thương khác – Other nontraumatic intracerebral haemorrhage.

    I63 Nhồi máu não – Cerebral infarction.

    I64 Đột quị, không xác định do xuất huyết hay nhồi máu – Stroke, not specified as haemorrhage or infarction.

    I65 Nghẽn tắc và hẹp mạch trước não, không dẫn đến nhồi máu não - Occlusion and stenosis of precerebral arteries, not resulting in cerebral infarction.

    I66 Nghẽn tắc và hẹp mạch não, không dẫn đến nhồi máu não – Occlusion and stenosis of cerebral arteries, not resulting in cerebral infarction.

    I67 Bệnh mạch máu não khác- Other cerebrovascular diseases.

    I68 Bệnh mạch máu não trong các bệnh phân loại nơi khác - Cerebrovascular disorders in diseases classified elsewhere.

    I69 Di chứng bệnh mạch máu não – Sequelae of cerebrovascular diseases.

    Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch (I70-I79)

    Diseases of arteries, arterioles and capillaries (I70-I79)

    I70 Xơ vữa động mạch – Atheroscclerosis

    I71 Phồng và tách động mạch chủ – Aortic aneurysm and dissection.

    I72 Phồng động mạch khác – Other aneurysm.

    I73 Bệnh mạch máu ngoại biên khác – Other peripheral vascular diseases.

    I74 Thuyên tắc và huyết khối động mạch – Arterial embolism and thrombosis.

    I77 Bệnh khác của động mạch và tiểu động mạch – Other disorders of arteries and arterioles.

    I78 Bệnh của mao mạch – Diseases of capillaries.

    I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch trong các bệnh phân loại

    nơi khác – Disorders of arteries, arterioles and capillaries in diseases classified elsewhere.

    Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết, hạch bạch huyết không phân loại nơi khác (I80-I89)

    Diseases of vein, lymphatic vessels and lymph nodes, not elsewhereclassified (I80-I89)

    I80 Viêm tĩnh mạch và tắc tĩnh mạch – Phlebitis and thrombophlebitis.

    I81 Huyết khối tĩnh mạch cửa – Portal vein thrombosis.

    I82 Thuyên tắc và huyết khối tĩnh mạch khác – Other venous embolism and thrombosis.

    I83 Giãn tĩnh mạch chi dưới – Varicose veins of lower extremities.

    I84 Trĩ – Haemorrhoids.

    I85 Giãn tĩnh mạch thực quản – Oesophageal varices.

    I86 Giãn tĩnh mạch vị trí khác – Varicose veins of other sites.

    I87 Bệnh khác của tĩnh mạch – Other disorders of veins

    I88 Viêm hạch bạch huyết không đặc hiệu – Nonspecific lymphadelitis.

    I89 Rối loạn mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không nhiễm trùng khác - Other noninfective disorders of lymphatic vessels and lymph nodes.

    Rối loạn khác và không xác định của hệ tuần hoàn (I95-I99)

    Other and unspecified disorders of the circulatery system (I95-I99)

    I95 Huyết áp thấp – Hypotention

    I97 Rối loạn của hệ tuần hoàn sau phẫu thuật, không phân loại nơi khác - Postprocedural disorders of circulatery system, not elsewhere classified.

    I98 Rối loạn khác của hệ tuần hoàn trong các bệnh phân loại nơi khác - Other disorders of circulatory system in diseases classified elsewhere.

    I99 Rối loạn hệ tuần hoàn khác và không xác định – Other and unspecified disorders of circulatory system