hotline Hotline: 0977 096 677

Chương 19: Vết thương, ngộ độc và hậu quả của một số nguyên nhân bên ngoài (S00-S98)

CHƯƠNG XIX: VẾT THƯƠNG, NGỘ ĐỘC VÀ HẬU QUẢ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN NHÂN BÊN NGOÀI (S00-S98)

CHAPTER XIX: Injury, poisoning and certain other consequences of external causes (S00-S98)

Tổn thương ở đầu (S00-S09)

Injuries to the head (S00-S09)

S00 Tổn thương nông ở đầu – Superficial injury of head

S01 Vết thương hở ở đầu – Open wound of head.

S02 Vỡ xương sọ và xương mặt – Fracture of skull and facial bones.

S03 Sai khớp, bong gân, cǎng cơ của khớp và các dây chằng của đầu - Dislocation, sprain and strain of joints and ligament of head

S04 Tổn thương của dây thần kinh sọ – Injury of cranial nerves

S05 Tổn thương mắt và ổ mắt – Injury of eye and orbit

S06 Tổn thương nội sọ – Incranial injury

S07 Tổn thương vùi lấp của đầu – Crushing injury of head

S08 Cắt cụt phần của đầu do chấn thương – Traumatic amputation of part of head

S09 Tổn thương khác và không đặc hiệu của đầu – Other and unspecified injuries of head.

Tổn thương của cổ (S10-S19)

Injuries to the neck (S10-S19)

S10 Tổn thương nông của cổ – Superficial injury of neck.

S11 Vết thương hở của cổ – Open wound of head

S12 Gẫy cổ – Fracture of neck

S13 Sai khớp, bong gân, cǎng cơ quas mức của khớp và các dây chằng thuộc vùng cổ – Dislocation, sprain and strain of joints and ligament of at neck level.

S14 Tổn thương dây thần kinh và tuỷ sống (đoạn) cổ – Injury of nerves and spinal cord at neck level.

S15 Tổn thương mạch máu vùng cổ – Injury of blood vessels at neck level.

S16 Tổn thương cơ và gân vùng cổ – Injury of muscle and tendon at neck level.

S17 Tổn thương vùi lấp của cổ – Crushing injury of neck

S18 Cắt cụt vùng cổ do chấn thương – Traumatic amputation at neck level.

S19 Tổn thương không đặc hiệu khác của cổ – Other and unspecified injuries of neck.

Tổn thương lồng ngực (S20-S29)

Injuries to the thorax (S20-S29)

S20 Tổn thương của lồng ngực – Superficial injury of thorax.

S21 Vết thương hở của ngực – Open wound of thorax

S22 Gẫy xương (nhiều) sườn, xương ức và gai sống ngực – Fracture of rib(s), sternum and thoracic spine.

S23 Sai khớp, bong gân, cǎng cơ quá mức của khớp và dây chằng của ngực - Dislocation, sprain and strain of joints and ligament of thorax.

S24 Tổn thương dây thần kinh và tuỷ sống (vùng) ngực – Injury of nerves and spinal cord at thorax level.

S25Tổn thương mạch máu của ngực – Injury of blood vessels at thorax level.

S26 Tổn thương tim – Injury of heart

S27 Tổn thương của các cơ quan không đặc hiệu và khác trong ngực – Injury of other and unspecified intrathoracic organs.

S28 Tổn thương vùi lấp của ngực và cắt cụt sang chấn phần của ngực - Crushing injury of thorax and traumatic amputation of part of thorax.

S29 Tổn thương không đặc hiệu và khác của ngực – Other and unspecified injuries of thorax.

Tổn thương bụng, lưng dưới, cột sống thắt lưng và chậu hông (S30-S39)

Injuries to the abdomen, lower back, lumbar spine and pelvis (S30-S39)

S30 Tổn thương nông của bụng, lưng dưới và chậu hông – Superficial injury of abdomen, lower back and pelvis.

S31 Vết thương hở của bụng, thắt lưng và chậu hông – Open wound of abdomen, lower back and pelvis.

S32 Gẫy cột sống lưng và chậu hông – Fracture of lumbar spinal and pelvis

S33 Sai khớp, bong gân, giãn khớp và dây chằng cột sống thắt lưng và chậu - Dislocation, sprain and strain of joints and ligaments of lumbar spine and pelvis level.

S34 Tổn thương dây thần kinh và dây sống tại bụng, lưng và chậu hông - Injury of nerves and lumbar spinal cord at abdomen, lower back and pelvis level.

S35 Tổn thương mạch máu vùng bụng, lưng và chậu – Injury of blood vessels at abdomen, lower back and pelvis level.

S36 Tổn thương các cơ quan trong ổ bụng – Injury of intra-abdominal organs.

S37 Vết thương các cơ quan ở chậu hông – Injury of pelvic organs.

S38 Vết thương vùi lấp và cắt đoạn sang chấn một phần của bụng, lưng dưới và chậu – Crushing injury and traumatic amputation of part of abdomen, lower back and pelvis

S39 Vết thương khác của bụng, lưng dưới và chậu – Other and unspecified injuries of abdomen, lower back and pelvis.

Vết thương vai và cánh tay (S40-S49)

Injuries to the shoulder and upper arm (S40-S49)

S40 Vết thương nông của vai và cánh tay – Superficial injury of shoulder and upper arm.

S41 Vết thương hở của vai và cánh tay – Open wound of shoulder and upper arm.

S42 Gẫy xương vai và cánh tay – Fracture of shoulder and upper arm.

S43 Sai khớp, bong gân, giãn khớp và dây chằng của vòng ngực - Dislocation, sprain and strain of joints and ligaments of shoulder girdle.

S44 Vết thương dây thần kinh tại vai và cánh tay trên – Injury of nerves at shoulder and upper arm.

S45 Vết thương mạch máu tại vai và cánh tay trên – Injury of blood vessels at shoulder and upper arm.

S46 Vết thương cơ và gân tại vai và cánh tay trên – Injury of muscle and tendom at shoulder and upper arm level.

S47 Tổn thương dập nát vai và cánh tay trên – Crushing injury of shoulder and upper arm.

S48 Chấn thương cắt cụt vai và cánh tay trên – Traumatic amputation of shoulder and upper arm.

S49 Tổn thương khác và chưa xác định ở vai và cánh tay trên – Other and unspecified injuries of shoulder and upper arm.

Tổn thương khuỷu tay và cẳng tay (S50-S59)

Injuries to the elbow and forearm (S50-S59)

S50 Tổn thương nông ở cẳng tay – Superficial injury of forearm.

S51 Vết thương hở ở cẳng tay – Open wound of forearm.

S52 Gẫy xương cẳng tay – Fracture of forearm.

S53 Sai khớp, bong gân, cǎng cơ của khớp và dây chằng khuỷu tay - Dislocation, sprain and train of joints and ligament of elbow.

S54 Tổn thương dây thần kinh cẳng tay – Injury of nerves at forearm level.

S55 Tổn thương mạch máu ở tầm cẳng tay – Injury of blood vessels at forearm level.

S56 Tổn thương cơ bắp và gân ở tầm cẳng tay – Injury of muscle and tendom at forearm level.

S57 Tổn thương dập nát ở cẳng tay – Crushing injury of forarm.

S58 Chấn thương cắt cụt ở cẳng tay – Traumatic amputation of forearm

S59 Tổn thương khác và chưa xác định của cẳng tay – Other and unspecified injuries of forearm.

Tổn thương ở cổ tay và bàn tay (S60-S69)

Injuries to the wrist and hand (S60-S69)

S60 Tổn thương nông ở cổ tay và bàn tay – Superficial injury of wrist and hand.

S61 Vết thương hở ở cổ tay và bàn tay – Open wound of wrist and hand.

S62 Gẫy xương tầm cổ tay và bàn tay – Fracture at wrist and hand level.

S63 Sai khớp, bong gân và cǎng cơ của khớp và dây chằng tầm cổ tay và bàn tay – Dislocation, sprain and strain of joints and ligaments at wrist and hand level.

S64 Tổn thương dây thần kinh tầm cổ tay và bàn tay – Injury of nerves at wrist and hand level.

S65 Tổn thương mạch máu tại tầm cổ tay bàn tay – Injury of blood vessels at wrist and hand level.

S66 Tổn thương cơ bắp và gân tại tầm cổ tay và bàn tay – Injury of muscle and tendon at wrist and hand level.

S67 Tổn thương dập nát cổ tay bàn tay – Crushing injury of wrist and hand.

S68 Chấn thương cắt cụt cổ tay và bàn tay – Traumatic amputation of wrist and hand.

S69 Tổn thương khác và chưa xác định của cổ tay và bàn tay – Other and unspecified injuries of wrist and hand

Tổn thương tại háng và đùi (S70-S79)

Injuries to the hip thigh (S70-S79)

S70 Tổn thương nông tại háng và đùi – Superficial injury of hip and thigh

S71 Vết thương hở háng và đùi – Open wound of hip and thigh

S72 Gẫy xương đùi – Fracture of femur

S73 Sai khớp, bong gân và cǎng cơ khớp và dây chằng khớp háng - Dislocation, sprain and strain of joints and ligaments of hip.

S74 Tổn thương dây thần kinh tầm háng và đùi – Injury of nerves at hip and thigh level.

S75 Tổn thương mạch máu tại tầm háng và đùi – Injury of blood vessels at hip and thigh level.

S76 Tổn thương cơ bắp và gân tại tầm háng và đùi – Injury of muscle and tendon at hip and thigh level.

S77 Tổn thương dập nát ở háng và đùi – Crushing injury of hip and thigh.

S78 Chấn thương cắt cụt ở háng và đùi – Traumatic amputation of hip and thigh.

S79 Tổn thương khác chưa xác định của háng và đùi – Other and unspecified injuries of hip and thigh.

Tổn thương tại đầu gối và cẳng chân (S80-S89)

Injuries to the knee and lower leg (S80-S89)

S80 Tổn thương nông tại cẳng chân – Superficial injury of lower leg

S81 Vết thương hở tại cẳng chân – Open wound of lower leg

S82 Gẫy xương cẳng chân, bao gồm cổ chân – Fracture of lower leg, including ankle.

S83 Sai khớp, bong gân và cǎng cơ khớp và dây chằng khớp gối - Dislocation, sprain and train of joints and ligaments of knee.

S84 Tổn thương dây thần kinh tại tầm cẳng chân – Injury of nerves at lower leg level.

S85 Tổn thương mạch máu tại tầm cẳng chân – Injury of blood vessels at lower leg level.

S86 Tổn thương cơ và gân tại tầm cẳng chân – Injury of muscle and tendon at lower

S87 Tổn thương dập nát tại cẳng chân – Crushing injury of lower leg.

S88 Chấn thương cắt cụt tầm khớp gối – Traumatic amputation of lower leg.

S89 Tổn thương khác và chưa xác định tại cẳng chân – Other and unspecified injuries of lower leg.

Tổn thương tại cổ chân và bàn chân (S90-S99)

Injuries to the ankle and foot (S90-S99)

S90 Tổn thương nông tại cổ chân và bàn chân – Superficial injury of ankle and foot.

S91 Vết thương hở tại cổ chân và bàn chân – Open wound of ankle and foot.

S92 Gẫy xương bàn chân trừ cổ chân – Fracture of foot, except ankle.

S93 Sai khớp, bong gân và cǎng cơ khớp và dây chằng tại tầm cẳng chân và bàn chân – Dislocation, sprain and strain of joints and ligaments at ankle and foot level.

S94 Tổn thương dây thần kinh tại tầm cổ chân và bàn chân – Injury of nerves at ankle and foot level.

S95 Tổn thương mạch máu tại tầm cổ chân và bàn chân – Injury of blood vessels at ankle and foot level.

S96 Tổn thương cơ bắp và gân tại tầm cổ chân và bàn chân – Injury of muscle and tendon at ankle and foot level.

S97 Tổn thương dập nát tại cổ chân và bàn chân – Crushing injury of ankle and foot.

S98 Chấn thương cắt cụt cổ chân và bàn chân – Traumatic amputation of ankle and foot.

S99 Tổn thương khác và chưa xác định của cổ chân và bàn chân – Other and unspecified injuries of ankle and foot.

Tổn thương tác động nhiều vùng cơ thể (T00-T07)

Injuries involving multiple body regions (T00-T07)

T00 Tổn thương nông tác động nhiều vùng cơ thể – Superficial injuries involving multiple body regions.

T01 Vết thương hở tác động nhiều vùng cơ thể – Open wounds involving multiple body regions.

T02 Gẫy xương tác động nhiều vùng cơ thể – Fracture involving multiple body regions.

T03 Sai khớp, bong gân và cǎng cơ tác động nhiều vùng cơ thể - Dislocations, sprain and trains involving multiple body regions.

T04 Tổn thương dập nát tác động nhiều vùng cơ thể – Crushing injuries involving multiple body regions.

T05 Chấn thương cắt cụt tác động nhiều vùng cơ thể -Traumatic amputations involving multiple body regions

T06 Tổn thương khác tác động nhiều vùng cơ thể, không xếp loại nơi khác - Other injuries involving multiple body regíons NEC

T07 Đa tổn thương chưa xác định – Unspecified multiple injuries

Tổn thương phần chưa xác định của thân, các chi hoặc vùng cơ thể (T08 - T14)

Injuries to unspecified part of trunk , limb or body region (T08-T14)

T08 Gẫy xương sống, mức độ chưa xác định – Fraccture of spine, level unspecified

T09 Tổn thương khác của cột sống và thân, tầm chưa xác định – Other injuries of spine , and trunk level unspecified

T10 Gẫy xương của chi trên, tầm chưa xác định – Fraccture of upper limb, level unspecified

T11 Tổn thương khác tại chi trên, tầm chưa xác định – Other injuries of upper limb, level unspecified

T12 Gẫy xương chi dưới, tầm chưa xác định – Fraccture of lower limber, level unspecified

T13 Tổn thương khác tại chi dưới, tầm chưa xác định – Other injuries of lower limb, level unspecified

T14 Tổn thương chưa xác định vùng cơ thể – Injuries of unspecified body region

Tác động của vật lạ vào qua lỗ tự nhiên (T15-T19)

Effects of foreign body entering through natural orifice

T15 Vật lạ ngoài mắt – Foreign body on external eye

T16 Vật lạ ở tai – Foreign body in ear

T17 Vật lạ tại đường hô hấp – Foreign body in respiratory tract

T18 Vật lạ trong đường tiêu hoá – Foreign body in alimental tract

T19 Vật lạ đường tiết niệu sinh dục – Foreign body in genitourinary tract

Bỏng và ǎn mòn (T20-T32) 

Burns and corrosions

Bỏng và ǎn mòn mặt ngoài cơ thể, xác định theo vị trí (T20-T25)

Burns and corrosions of external body surface , specified by site

T20 Bỏng và ǎn mòn tại đầu và cổ – Burns and corrosion of head and neck

T21 Bỏng và ǎn mòn tại thân mình – Burns and corrosion of trunk

T22 Bỏng và ǎn mòn tại vai và chi trên, trừ cổ tay và bàn tay – Burns and corrosion of shoulder and upper limber, except wrist and hand

T23 Bỏng và ǎn mòn tại cổ tay và bàn tay – Burns and corrosion of wrist and hand

T24 Bỏng và ǎn mòn tại háng và chi dưới, trừ cổ chân và bàn chân -Burns and corrosion of hip and lower limber, except ankle and foot

T25 Bỏng và ǎn mòn tại cổ chân và bàn chân – Burns and corrosion of ankle and foot

Bỏng và ǎn mòn giới hạn tại mắt và cơ quan nội tạng(T26-T28)

Burns and corrosions confined to eye and internal organs

T26 Bỏng và ǎn mòn giới hạn tại mắt và phần phụ của mắt – Burns and corrosion confined to eye and adnex

T27 Bỏng và ǎn mòn đường hô hấp – Burns and corrosions of respiratory tract

T28 Bỏng và ǎn mòn nội tạng khác – Burns and corrosions of other internal tract

Bỏng và ǎn mòn nhiều vùng cơ thể và chưa xác định (T29-T32)

Burns and corrosions of multiple and unspecified body regions

T29 Bỏng và ǎn mòn nhiều vùng cơ thể – Burns and corrosions of multiple body regions

T30 Bỏng và ǎn mòn, vùng cơ thể chưa xác định – Burns and corrosions body region unspecified

T31 Bỏng xếp loại tương ứng với mức độ bề mặt cơ thể bị tổn thương - Burns classcified according to extent of body surface involved

T32 Ǎn mòn xếp loại tương ứng với mức độ phụ thuộc phạm vi bề mặt cơ thể bị tổn thương – Corrosions classcified according to extent of body surface involved

Tổn thương do cóng lạnh (T33-T35)

Frostbite

T33 Tổn thương nông do cóng lạnh – Superficial frostbite

T34 Tổn thương do cóng lạnh với hoạt tử mô – Frostbite with tissue necrosis

T35 Tổn thương do cóng lạnh tác động nhiều vùng cơ thể và chưa xác định - Frostbite involving multiple body regions and unspecified frostbite

Nhiễm độc do thuốc, dược phẩm và các chất sinh học (T36-T50)

Poisoning by drugs, medicaments and biological substances

T36 Nhiễm độc do dùng kháng sinh toàn thân – Poisoning by systemic antibiotic

T37 Nhiễm độc do chất chống nhiễm trùng và chống ký sinh trùng khác dùng toàn thân – Poisoning by other systemic anti-infectives and antiparasitics

T38 Nhiễm độc do nội tiết và chất tổng hợp thay thế và chất đối kkháng, không xếp loại ở đâu – Poisoning by hormones and their synthetic substitutes and antagonists

T39 Nhiễm độc do thuốc giảm đau không opioid, hạ nhiệt và chống thấp khớp – Poisoning by nonopioid analgesics , antipyretics and antirheumatics

T40 Nhiễm độc do thuốc gây ngủ và gây ảo giác – Poisoning by narcotics and psychodysleptics (hallucinogenes)

T41 Nhiễm độc do gây tê và khí trị liệu – Poisoning by anesthetics and therapeutic gases

T42 Nhiễm độc do thuốc chống động kinh, an thần gây ngủ và chống hội chứng Parkinson – Poisoning by antiepileptic, sedative -hypnotic and antiparkinsonism drugs

T43 Nhiễm độc do thuốc hướng tâm thần, không xếp loại ở nơi khác - Poisoning by psychotropic drugs NEC

T44 Nhiễm độc do thuốc tác động chủ yếu lên hệ thần kinh tự động - Poisoning by drugs primarily affecting the automatic nervous system

T45 Nhiễm độc do thuốc chủ yếu toàn thân và huyết học, không xếp loại ở phần khác – Poisoning by primarily systemic and haematological agents

T46 Nhiễm độc do thuốc tác động chủ yếu trên hệ thống tim mạch - Poisoning by agents primarily affecting the cardiovascular system

T47 Nhiễm độc do thuốc tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hóa – Poisoning by agents primarily affecting the gastrointestinal system

T48 Nhiễm độc do thuốc tác động chủ yếu trên cơ trơn, cơ xương và hệ hô hấp – Poisoning by agents primarily acting on smooth and skeletal muscules and the respiratory system

T49 Nhiễm độc do thuốc dùng tại chỗ tác động chủ yếu trên da và niêm mạc và do thuốc dùng chữa mắt, tai và rǎng – Poisoning by topical agents primarily affecting skin and mucous menbrane and ophtalmological, otorhinolaryngological and dental drugs

T50 Nhiễm độc do thuốc lợi tiểu và các thuốc khác, chưa xác định, thuốc và chất sinh học – Poisoning by diuretics and other and unspecified drugs, medicaments and biological substances

Tác dụng độc của chất chủ yếu không có nguồn gốc y học (T51-T65)

Toxic effects of substances chiefly nonmedicinal as to source

T51 Tác dụng độc của cồn – Toxic effect of alcohol

T52 Tác dụng độc của dung môi hữu cơ – Toxic effect of organic solvents

T53 Tác dụng độc của dẫn xuất halogen của hydrocarbon béo và thơm -

Toxic effect of halogen derivatives of aliphatic and aromatic hydrocarbons

T54 Tác dụng độc của chất ǎn mòn – Toxic effect of corrosive substances

T55 Tác dụng độc của xà phòng và thuốc tẩy – Toxic effect of soaps and detergents

T56 Tác dụng độc của kim loại – Toxic effect of metals

T57 Tác dụng độc của chất vô cơ – Toxic effect of other inorganic substances

T58 Tác dụng độc của carbon monoxid – Toxic effect of carbon monoxide

T59 Tác dụng độc của khí khác, khói và hơi -Toxic effect of other gases, fumes and vapours

T60 Tác dụng độc của thuốc trừ sâu – Toxic effect of pesticides

T61 Tác dụng độc của các chất độc do ǎn đồ biển – Toxic effect of nocious substances eaten as seafood

T62 Tác dụng độc của các chất độc do ǎn thực phẩm – Toxic effect of other noxious substances eaten as food

T63 Tác dụng độc do tiếp xúc với động vật tiết nọc độc – Toxic effect of contact with venomous animals

T64 Tác dụng độc do thực phẩm nhiễm aflatoxin và độc tố nấm khác – Toxic effect of aflatoxin and other mycotoxin food cotaminants

T65 Tác dụng độc do chất khác và chưa xác định – Toxic effect of other and unspecified substances

Tác dụng khác và chưa xác định của cǎn nguyên bên ngoài (T66-T78)

Other and unspecified effects of external causes

T66 Tác dụng chưa xác định của tia xạ – Unspecifieed effects of radiation

T67 Tác dụng do nhiệt và ánh sáng – Effects of heat and light

T68 Hạ nhiệt độ – Hypothermia

T69 Tác dụng khác của hạ nhiệt độ- Other effects of reduced temperature

T70 Tác động của áp lực không khí và áp lực nước – Effects of air pressure and water pressure

T71 Ngạt thở – Asphyxiation

T73 Tác động của các thiếu hụt khác – Effects of other deprivation

T74 Hội chứng đối xử sai trái – Maltreatement syndromes

T75 Tác động của cǎn nguyên bên ngoài – Effects of other external causes

T78 Tác động phụ không xếp loại ở nơi khác -Adverse effects

Một vài biến chứng sớm của chấn thương (T79)

Certain early complications of trauma

T79 Một vài biến chứng sớm của chấn thương, không xếp loại ở nơi khác - Certain early complication of trauma ,( not elsewhere classified)

Biến chứng của phẫu thuật và chǎm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác (T80-T88)

Complications of surgical and medical care

T80 Biến chứng huyết quản sau tiêm truyền, truyền máu và tiêm thuốc - Complications following infusion infusion trasfusion and therapeutic injection

T81 Biến chứng của thủ thuật, không xếp loại ở nơi khác – Complications of procedures

T82 Biến chứng của các thiết bị nhân tạo của tim và huyết quản, cấy và ghép - Complications of cardiacand vascular prostthetic device implants and grafts

T83 Biến chứng của thiết bị nhân tạo cơ quan tiết niệu sinh dục, cấy và ghép - Complications of genitourinary prosthetic devices implants and grafts

T84 Biến chứng của thiết bị chỉnh hình bên trong, cấy và ghép - Complications of internal orthopaedic prosthetic devices implants and grafts

T85 Biến chứng của các thiết bị nhân tạo bên trong khác, cấy và ghép - Complications of other internal prosthetic devices implants and grafts

T86 Thất bại và thải bỏ ghép phủ tạng và tổ chức – Failure and rejection of transplanted organs and tissues

T87 Biến chứng nối lại và cắt cụt – Complications peculiar to reattchement and amputation

T88 Biến chứng khác của phẫu thuật và chǎm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác – Other complications of surgical and medical care

Di chứng của tổn thương, của nhiễm độc và hậu quả khác của cǎn nguyên từ bên ngoài (T90-T98)

Sequelae of injuries, of poisoning and other conseqances of external causes

T90 Di chứng tổn thương đầu – Sequelae of injuries of haed

T91 Di chứng tổn thương cổ và thân mình – Sequelae of injuries of neck and trunk

T92 Di chứng tổn thương chi trên – Sequelae of injuries upper limb

T93 Di chứng tổn thương chi dưới – Sequelae of injuries lower limb

T94 Di chứng tổn thương và chưa xác định nhiều vùng cơ thể – Sequelae of injuries involving multiple and unspecified body regions

T95 Di chứng bỏng, ǎn mòn và tổn thương do cóng lạnh – Sequelae of burns corrosions and frostbite

T96 Di chứng nhiễm độc thuốc, dược phẩm và chất sinh học – Sequelae of poisoning by drugs medicaments and biological substances

T97 Di chứng có tác động độc của chất nguồn chủ yếu không phải dược phẩm – Sequelae of toxic effects of substances chiefly nonmedicinal as to source

T98 Di chứng do tác động khác và chưa xác định của cǎn nguyên từ bên ngoài – Sequelae of other and unspecified effects of external causes

Thymomodulin - Davinmo - Dược phẩm Davinci Pháp
Siro Davinmo - Một sản phẩm có Thymomodulin là thành phần chính 
 

 

1001 Mẹo vặt

Cách phân biệt rượu ngoại thật, giả

Tết Nguyên đán đang đến gần, nhiều người muốn mua một vài chai rượu ngoại để đi biếu hoặc dùng tiếp khách cho lịch sự. Thế nhưng, nếu không biết thì vô tình chúng ta bỏ tiền thật mua rượu giả và ít nhiều còn ảnh hưởng tới sức khoẻ.

Món ngon 365 ngày

Món ngon bông mỏ quạ

Mỗi lần trời đất âm u là tôi lại buồn thấu ruột thấu gan. Đó là lúc đất trời sắp chuyển giao từ mừa nắng sang mùa mưa, mà người dân miền Tây Nam bộ gọi là “sa mưa”. Rồi những cơn mưa đầu mùa ào ạt đổ xuống, đất đai thêm màu mỡ. Mưa tắm gội cây trái khắp nơi xanh màu, cũng là lúc những dây mỏ quạ héo khô xanh tốt trở lại, bò quấn thân cành mấy cây ăn trái trong vườn.

Sử dụng thuốc nên biết

Tầm quan trọng của vitamin D3 với cơ thể con người

Theo ước tính của các chuyên gia, 40-50% dân số trên thế giới thiếu vitamin D. Nghiên cứu ở Thái Lan và Mã Lai cho thấy cứ 100 người thì có khoảng 50 người thiếu vitamin D. Riêng ở Nhật và Hàn Quốc, tỉ lệ thiếu vitamin D lên đến 80-90%.

Dược phẩm   Y học   Sức khỏe   Thuốc đặc trị   Thuốc bổ   Thực phẩm chức năng    Cẩm nang thuốc     Thuốc tân dược    Thuốc đông y    Hỏi đáp về thuốc     Chăm sóc trẻ    Mang thai     Bà bầu    Tình dục    Phòng khám    Tin tức    Cuộc sống 24h    Giúp cơ thể tăng sức đề kháng    Tuần hoàn não    Trẻ phát triển chiều cao     Trái tim khỏe mạnh     Men tiêu hóa trẻ em    Giải độc gan    Bảo vệ gan  Phát triển trí não cho bé    Còi xương  Loãng xương    Xương khớp    Tăng cường trí nhớ     Trẻ biếng ăn Trẻ lười ăn    Trẻ nhác ăn    Trẻ em  ho    Trẻ chậm lớn Vitamin    Chậm lớn    Chậm phát triển Đau đầuChóng mặt Bài thuốc dân gian  Phòng khám đa khoa  Phòng khám nhi  Phòng khám da liễu  Viêm họng  Đau mắt  Dinh dưỡng  Đau lưng   Người cao tuổi    Nitroglycerin     Nifedipin Nefazodon   Nabumeton Nafarilin     Metoprolol    Metoclopramid   Methotrexat    Mesalamin    Medroxy progesteron     Meclophenamat Ung thư