hotline Hotline: 0977 096 677

Chương 2: Bướu tân sinh (C00-D48)

CHƯƠNG II: BƯỚU TÂN SINH (C00-D48)

Chapter II NEOPLASMS (C00-D48)

Bướu ác tính (C00-97)

Malignant neoplasms

Bướu ác tính của môi, khoang miệng và họng (C00-C14)

Malignant neoplasms of lip, oral cavity and pharynx

C00 Bướu ác của môi -Malignant neoplasm of lip

C01 Bướu ác của đáy lưỡi -Malignant neoplasm of base of tongue

C02 Bướu ác của phần khác và không xác định -Malignant neoplasm of other and unspecified parts of tongue

C03 Bướu ác của nướu rǎng – Malignant neoplasm of gum

C04 Bướu ác của sàn miệng -Malignant neoplasm of floor of mouth

C05 Bướu ác của khẩu cái – Malignant neoplasm of palate

C06 Bướu ác của phần khác và không xác định của miệng – Malignant neoplasm of other and unspecified parts of mouth

C07 Bướu ác tuyến mang tai -Malignant neoplasm of parotidgland

C08 Bướu ác của các tuyến nước bọt chính khác và không xác định - Malignant neoplasm of other and unspecified major salivary glands

C09 Bướu ác của amiđan – Malignant neoplasm of tonsil

C10 Bướu ác của hầu miệng – Malignant neoplasm of oropharynx

C11 Bướu ác của hầu-mũi – Malignant neoplasm of nasopharynx

C12 Bướu ác của xoang lê – Malignant neoplasm of pyriform sinus

C13 Bướu ác của hạ hầu – Malignant neoplasm of hypopharynx

C14 Bướu ác vị trí khác và không rõ ràng của môi, miệng, họng – Malignant neoplasm of other and ill-defined sites in the lip, oral cavity and pharynx

Bướu ác của cơ quan tiêu hoá (C15-C26)

Malignant neoplasms of digestive organs

C15 Bướu ác thực quản – Malignant neoplasm of oesophagus

C16 Bướu dạ dầy – Malignant neoplasm of stomach

C17 Bướu ác ruột non – Malignant neoplasm of small intestine

C18 Bướu ác đại tràng – Malignant neoplasm of colon

C19 Bướu ác của nơi nối trực tràng-sigma – Malignant neoplasm of rectosigmoid junction

C20 Bướu ác trực tràng – Malignant neoplasm of rectum

C21 Bướu ác của hậu môn và ống hậu môn – Malignant neoplasm of anus and analcanal

C22 Bướu ác của gan và đường mật trong gan – Malignant neoplasm of liver and intrahepatic bile ducts

C23 Bướu ác túi mật – Malignant neoplasm of gallbladder

C24 Bướu ác của phần khác và không xác định của đường mật – Malignant neoplasm of other and unspecified parts of biliary tract

C25 Bướu ác tụy – Malignant neoplasm of pancreas

C26 Bướu ác của cơ quan tiêu hoá khác và không rõ ràng – Malignant neoplasm of other and ill-defined digestive organs

Bướu ác của cơ quan hô hấp và trong lồng ngực (C30-C39)

Malignant neoplasms of respiratory and intrathoracic organs

C30 Bướu ác của mũi và tai giữa – Malignant neoplasms of nasal cavity and middle ear

C31 Bướu ác của các xoang phụ – Malignant neoplasms of accessory sinusis

C32 Bướu ác thanh quản – Malignant neoplasms of larynx

C33 Bướu ác khí quản – Malignant neoplasms of trachea

C34 Bướu ác của phế quản và phổi – Malignant neoplasms of bronchus and lung

C37 Bướu ác tuyến ức – Malignant neoplasms of thymus

C38 Bướu ác của tim, trung thất và màng phổi -Malignant neoplams of heart, mediastinum and pleura

C39 Bướu ác ở những vị trí khác và không rõ ràng của hệ hô hấp và các cơ

quan trong lồng ngực – Malignant neoplasms of other and ill-defined sites in the respiratory system and intrathoracic organs

Bướu ác của xương và sụn khớp (C40-C41)

Malignant neoplasms of bone and articular cartilage

C40 Bướu ác của xương và sụn khớp của các chi – Malignant neoplasm of bone and articular cartilage of limbs

C41 Bướu ác của xương và sụn khớp ở vị trí khác và không xác định - Malignant neoplasm of bone and articular cartilage of other and unspecified sites

U hắc tố ác tính và các bướu khác của da (C43-C44)

Melanoma and other malignant neoplasms of the skin

C43 U hắc tố ác tính của da – Malignant melanoma of skin

C44 Bướu ác khác của da – Other malignant melanoma of skin

Bướu ác của trung mô và mô mềm (C45-C49)

Malignant neoplasms of mesothelial and soft tissue

C45 Bướu trung mạc -Mesothelioma

C46 Sarcom Kaposi -Kaposi’s sarcoma

C47 Bướu ác của dây thần kinh ngoại biên và hệ thần kinh tự động - Malignant neoplasms of peripheral nerves and autonomic nervous system

C48 Bướu ác của phúc mạc và vùng sau phúc mạc -Malignant neoplasm of retroperitoneum

C49 Bướu ác của mô liên kết và mô mềm khác – Malignant neoplasm of other conective and soft tissue

Bướu ác vú (C 50)

Malignant neoplasma of breast (C50)

C50 Bướu ác vú -Malignant neoplasm of breast

Bướu ác của cơ quan sinh dục nữ (C51-C58)

Malignant neoplasm of female genital organs

C51 Bướu ác âm hộ –Malignant neoplasm of vulva

C52 Bướu ác âm đạo-Malignant neoplasm of vagina

C53 Bướu ác cổ tử cung -Malignant neoplasm of cervix uteri

C54 Bướu ác thân tử cung -Malignant neoplasm of corpus uteri

C55 Bướu ác tử cung phần không xác định – Malignant neoplasm of uterus part unspecified

C56 Bướu ác buồng trứng -Malignant neoplasm of ovary

C57 Bướu ác của cơ quan sinh dục nữ khác và không xác định -Malignant neoplasm of other and unspecified female genitale organs

C58 Bướu ác của nhau-Malignant neoplasm of placenta

Bướu ác của cơ quan sinh dục nam (C60-C63)

Malignant neoplasm of male genitale organs

C60 Bướu ác dương vật -Malignant neoplasm of penis

C61 Bướu ác tiền liệt tuyến -Malignant neoplasm of prostate

C62 Bướu ác tinh hoàn -Malignant neoplasm of testis

C63 Bướu ác của cơ quan sinh dục nam khác và không xác định - Malignant neoplasm of other and unspecified male genitale organs

Bướu ác tính của hệ tiết niệu (C64-C68) -Malignant neoplasms of urinary tract

C64 Bướu ác của thận ngoại trừ bồn thận -Malignant neoplasms of kidney except renal pelvis

C65 Bướu ác bể thận-Malignant neoplasms of renal pelvis

C66 Bướu ác niệu quản -Malignant neoplasms of ureter

C67 Bướu ác bàng quang -Malignant neoplasms of bladder

C68 Bướu ác của cơ quan tiết niệu khác và không xác định – Malignant neoplasms of other and unspecified urinary organs

Bướu ác của mắt, não và phần khác của hệ thần kinh trung ương (C69-C72)

Malignant neoplasm of eye, brain and other parts of central nervous system

C69 Bướu ác của mắt và phần phụ – Malignant neoplasms of eye and adnexa

C70 Bướu ác của màng não – Malignant neoplasms of meninges

C71 Bướu ác của não -Malignant neoplasms of brain

C72 Bướu ác của tủy sống, dây thần kinh sọ và các phần khác của hệ thần kinh TƯ – Malignant neoplasms of spinal cord cranial nerves and other parts of CNS

Bướu ác của tuyến giáp và tuyến nội tiết khác (C73-C75)

Malignant neoplasms of thyroid and other endocrine glands

C73 Bướu ác tuyến giáp – Malignant neoplasms of thyroid glands

C74 Bướu ác tuyến thượng thận – Malignant neoplasms of adrenal glands

C75 Bướu ác của các tuyến nội tiết khác và các bộ phận liên quan - Malignant neoplasms of other endocrine glands and related structures

Bướu ác có vị trí không rõ ràng, thứ phát và không xác định (C76-C90)

Malignant neoplasms of ill-defined, secondary and unspecified sites

C76 Bướu ác có vị trí khác và không rõ ràng – Malignant neoplasms of other and ill-defined sites

C77 Bướu ác thứ phát và không xác định của hạch lymphô – Secondary and unspecified malignant neoplasm of lyphm node

C78 Bướu ác thứ phát của cơ quan hô hấp và tiêu hóa – Secondary malignant neoplasm of respiratory and digestive organs

C79 Bướu ác thứ phát có vị trí khác -Secondary malignant neoplasms of other sites

C80 Bướu ác không xác định vị trí -Malignant neoplasms without specification of site

Bướu ác của hệ lymphô, hệ tạo máu và các mô liên quan (C81-C96)

Malignant neoplasms of lymphoid,haematopoietic and related tísue

C81 Bệnh Hodgkin -Hodgkin ‘s disease

C82 U lymphô dạng nang không phải Hodgkin – Folllicular (nodula) non - Hodgkin’s disease

C83 Lymphô tỏa rộng không phải Hodgkin -Difuse non-Hodgkin’s disease

C84 U lymphô tế bào T ở da và ngoại biên -Peripheral and cutaneous T cell lymphomas

C85 U lymphô không Hodgkin loại khác và không xác định – Other and unspecified types of non Hodgkin’s disease

C88 Bệnh tǎng sinh miễn dịch ác tính -Malignant immunoproliferative disease

C90 Đau tủy và các bướu tương bào – Multiple myeloma and malignant plasma cell neoplasms

C91 Bệnh bạch cầu dạng lymphô – Lymphoid leukemia

C92 Bệnh bạch cầu tủy – Myeloid leukemia

C93 Bệnh bạch cầu đơn nhân -Monocytic leukemia

C94 Bệnh bạch cầu khác có loại tế bào xác định – Other leukemias of specified cell type

C95 Bệnh bạch cầu có loại tế bào không xác định – Leukemia of unspecified cell type

C96 Bướu ác khác và không xác định của hệ lympho, hệ tạo máu và mô liên quan – Other and unspecified malignant neoplasms of lymphoid  haematopoietic and related tissue

Bướu ác có nhiều vị trí độc lập (nguyên phát) (C97)

Malignant neoplasms of independent multiple site

C97 Bướu ác nhiều vị trí độc lập (nguyên phát) – Malignant neoplasms of independent multiple site

Bướu tân sinh tại chỗ (D00-D09)

In situ neoplasms

D00 Carcinom tại chỗ của khoang miệng, thực quản và dạ dầy -Carcinoma insitu of oral cavity oesophagus and stomach

D01 Carcinom tại chỗ của cơ quan tiêu hoá khác và không xác định - Carcinoma insitu of other and unspecified digestive organs

D02 Carcinom tại chỗ của tai giữa và hệ hô hấp -Carcinoma insitu of middle ear and respiratory system

D03 U hắc tố tại chỗ – Melanoma in situ

D04 Carcinom tại chỗ của da – Carcinoma in situ of skin

D05 Carcinom tại chỗ của vú – Carcinoma in situ of breast

D06 Carcinom tại chỗ của tử cung – Carcinoma in situ of cervix uteri

D07 Carcinom tại chỗ của cơ quan sinh dục khác và không xác định - Carcinoma in situ of other and unspecified genital organs

D09 Carcinom tại chỗ ở vị trí khác và không xác định – Carcinoma in situ of other and unspecified unspecified sites

Bướu lành (D10-D36)

Benign neoplasms

D10 Bướu lành của miệng và hầu – Benign neoplasm of mouth and pharynx

D11 Bướu lành của các tuyến nước bọt chính – Benign neoplasm of major salivary glands

D12 Bướu lành của đại tràng, trực tràng, hậu môn và ống hậu môn – Benign neoplasm of colon, rectum, annus and anal canal

D13 Bướu lành của phần khác và không rõ ràng của hệ tiêu hóa – Benign neoplasm of of ther and ill-defined parts of digestive system

D14 Bướu lành tai giữa và hệ hô hấp – Benign neoplasm of middle ear and respiratory system

D15 Bướu lành của cơ quan khác và không xác định trong lồng ngực - Benign neoplasm of of other and unspecified intrathoracic organs

D16 Bướu lành của xương và sụn khớp – Benign neoplasm of bone and articular cartilage

D17 Bướu mỡ – Benign lipomatous neoplasm

D18 Bướu mạch máu và bướu hạch bạch huyết, vị trí bất kỳ – Haemagioma and lymphangioma and any site

D19 Bướu của trung mô – Benign neoplasm of mesothelial tissue

D20 Bướu lành mô mềm sau phúc mạc và phúc mạc – Benign neoplasm of soft tissue of retroperitoneum and peritoneum

D21 Bướu lành khác của mô liên kết và mô mềm khác – Other benign neoplasm of connective and other of tissue

D22 Nốt ruồi – Melanocytic naevi

D23 Bướu lành khác của da – Other benign neoplasm of skin

D24 Bướu lành vú – Benign neoplasm of breast

D25 Bướu cơ trơn tử cung – Leiomyoma of uterus

D26 Bướu lành khác của tử cung -Other benign neoplasm of uterus

D27 Bướu lành buồng trứng – Benign neoplasm of ovary

D28 Bướu lành của cơ quan sinh dục nữ khác và không xác định – Benign neoplasma of other and unspecified female genital organs

D29 Bướu lành của cơ quan sinh dục nam -Benign neoplasm of male genital organs

D30 Bướu lành của cơ quan tiết niệu – Benign neoplasm of urinary organs

D31 Bướu lành của mắt và phần phụ – Benign neoplasm of eye and adnexa

D32 Bướu lành của màng não – Benign neoplasm of meninges

D33 Bướu lành của não và các phần khác của hệ thần kinh trung ương - Benign neoplasm of brain and other parts of central nervous system

D34 Bướu lành tuyến giáp – Benign neoplasm of thyroid gland

D35 Bướu lành của tuyến nội tiết khác và không xác định – Benign neoplasm of other and unspecified endocrine glands

D36 Bướu lành có vị trí khác và không xác định – Benign neoplasm of other and unspecified sites

Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất (D37-D48)

Neoplasms of uncertain or unknown behaviour

D37 Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của khoang miệng và cơ quan tiêu hóa - Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of oral cavity and digestive organs

D38 Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của tai giữa, cơ quan hô hấp và cơ quan trong lồng ngực -Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of middle ear and respiratory and intrathoracic organs

D39 Bướu không rõ hoặc không biết tính chất của cơ quan sinh dục nữ - Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of female genital organs

D40 Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của cơ quan sinh dục nam -Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of male genital organs

D41 Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của cơ quan tiết niệu - Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of urinary organs

D42 Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của màng não - Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of meninges

D43 Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của não và hệ thần thần kinh trung ương – Neoplasms of uncertain or unknown of brain and and central nervous system

D44 Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của các tuyến nội tiết - Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of endocrine glands

D45 Bệnh tǎng hồng cầu vô cǎn – Polycythaemia vera

D46 Hội chứng loạn sản tủy xương – Myelodysplastic syndromes

D47 Bướu tân sinh khác không rõ hoặc không biết tính chất của u lymphô, mô tạo huyết và mô liên quan – Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of lymphoid and haematopoietic and related tissue

D48 Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất có vị trí khác và không xác định – Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of other and unspecified sites

Thymomodulin - Davinmo - Dược phẩm Davinci Pháp
Siro Davinmo - Một sản phẩm có Thymomodulin là thành phần chính 
 

 

1001 Mẹo vặt

Cách phân biệt rượu ngoại thật, giả

Tết Nguyên đán đang đến gần, nhiều người muốn mua một vài chai rượu ngoại để đi biếu hoặc dùng tiếp khách cho lịch sự. Thế nhưng, nếu không biết thì vô tình chúng ta bỏ tiền thật mua rượu giả và ít nhiều còn ảnh hưởng tới sức khoẻ.

Món ngon 365 ngày

Món ngon bông mỏ quạ

Mỗi lần trời đất âm u là tôi lại buồn thấu ruột thấu gan. Đó là lúc đất trời sắp chuyển giao từ mừa nắng sang mùa mưa, mà người dân miền Tây Nam bộ gọi là “sa mưa”. Rồi những cơn mưa đầu mùa ào ạt đổ xuống, đất đai thêm màu mỡ. Mưa tắm gội cây trái khắp nơi xanh màu, cũng là lúc những dây mỏ quạ héo khô xanh tốt trở lại, bò quấn thân cành mấy cây ăn trái trong vườn.

Sử dụng thuốc nên biết

Tầm quan trọng của vitamin D3 với cơ thể con người

Theo ước tính của các chuyên gia, 40-50% dân số trên thế giới thiếu vitamin D. Nghiên cứu ở Thái Lan và Mã Lai cho thấy cứ 100 người thì có khoảng 50 người thiếu vitamin D. Riêng ở Nhật và Hàn Quốc, tỉ lệ thiếu vitamin D lên đến 80-90%.

Dược phẩm   Y học   Sức khỏe   Thuốc đặc trị   Thuốc bổ   Thực phẩm chức năng    Cẩm nang thuốc     Thuốc tân dược    Thuốc đông y    Hỏi đáp về thuốc     Chăm sóc trẻ    Mang thai     Bà bầu    Tình dục    Phòng khám    Tin tức    Cuộc sống 24h    Giúp cơ thể tăng sức đề kháng    Tuần hoàn não    Trẻ phát triển chiều cao     Trái tim khỏe mạnh     Men tiêu hóa trẻ em    Giải độc gan    Bảo vệ gan  Phát triển trí não cho bé    Còi xương  Loãng xương    Xương khớp    Tăng cường trí nhớ     Trẻ biếng ăn Trẻ lười ăn    Trẻ nhác ăn    Trẻ em  ho    Trẻ chậm lớn Vitamin    Chậm lớn    Chậm phát triển Đau đầuChóng mặt Bài thuốc dân gian  Phòng khám đa khoa  Phòng khám nhi  Phòng khám da liễu  Viêm họng  Đau mắt  Dinh dưỡng  Đau lưng   Người cao tuổi    Nitroglycerin     Nifedipin Nefazodon   Nabumeton Nafarilin     Metoprolol    Metoclopramid   Methotrexat    Mesalamin    Medroxy progesteron     Meclophenamat Ung thư