hotline Hotline: 0977 096 677

Chương 10: Bệnh hô hấp (J00-J99)

CHƯƠNG X: BỆNH HỆ HÔ HẤP (J00-J99)

CHAPTER X: Diseases of the respiratory system (J00-J99)

Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính (J00-J06)

Acute upper respiratory infections (J00-J06)

J00 Viêm mũi họng cấp (cảm thường) – Acute nasopharyngitis (common cold).

J01 Viêm xoang cấp – Acute sinusitis.

J02 Viêm họng cấp – Acute pharyngitis.

J03 Viêm amyđan cấp – Acute tonsillitis.

J04 Viêm thanh quản và khí quản cấp – Acute laryngitis and tracheitis.

J05 Viêm thanh quản tắc nghẽn (tắc nghẽn thanh quản) và nắp thanh môn cấp tính – Acute obstructive laryngitis (croup) and epiglottitis.

J06 Nhiễm trùng hô hấp trên cấp ở nhiều vị trí và vị trí không xác định - Acute upper respiratory infections of multiple and unspecified sites

Carm cúm và viêm phổi (J10-J18)

Influenza and pneumonia (J10-J18)

J10 Cúm do virus cúm được định danh – Influenza due to identified influenza virus.

J11 Cúm không định danh virus- Influenza, virus not identified.

J12 Viêm phổi do virus, không phân loại nơi khác – Viral pneumonia, not elsewhere classified.

J13 Viêm phổi do Streptococcus pneumoniae – Pneumonia due to Streptococcus pneumoniae

J14 Viêm phổi do Haemophilus influenzae – Pneumonia due to Haemophilus influenzae

J15 Viêm phổi do vi khuẩn, không phân loại nơi khác – Bacterial pneumonia, not elsewhere classified.

J16 Viêm phổi do vi sinh vật gây nhiễm khác, không phân loại nơi khác - Pneumonia due to other infections organism, not elsewhere classified.

J17 Viêm phổi trong các bệnh phân loại nơi khác- Pneumonia in diseases classified elsewhere.

J18 Viêm phổi, không xác định vi sinh vật – Pneumonia, organism unspecified.

Nhiễm trùng hô hấp dưới cấp khác (J20-J22)

Other acute lower respiratory infections (J20-J22)

J20 Viêm phế quản cấp – Acute bronchitis

J21 Viêm tiểu phế quản cấp – Acute bronchiolitis

J22 Nhiễm trùng đường hô hấp dưới cấp không xác định- Unspecified acute lower respiratory infection.

Bệnh khác của đường hô hấp trên (J30-J39)

Other diseases of upper respiratory tract (J30-J39)

J30 Viêm mũi do vận mạch và dị ứng – Vasomotor and allergic rhinitis.

J31 Viêm mũi, viêm mũi họng và viêm họng mạn – Chronic rhinitis, nasopharyngitis and pharyngitis.

J32 Viêm xoang mạn – Chronic sinusitis.

J33 Pôlip mũi – Nasal polyp.

J34 Bệnh khác của mũi và xoang mũi – Other disorders of nose and nasal sinuses.

J35 Bệnh mạn tính của amyđan và sùi dạng tuyến – Chronic diseases of tolsils and adenoids.

J36 áp xe quanh amiđan – Peritonsillar abscess.

J37 Viêm thanh quản và viêm thanh khí quản mạn – Chronic laryngitis and laryngotracheitis.

J38 Bệnh dây thanh âm và thanh quản, không phân loại nơi khác – Diseases of vocal cords and larynx, not elsewhere classified.

J39 Bệnh khác của đường hô hấp trên – Other diseases of upper respiratory tract.

Bệnh đường hô hấp dưới mạn tính(J40-J47)

Chronic lower respiratory diseases (J40-J47)

J40 Viêm phế quản không xác định cấp hoặc mạn tính – Bronchitis, not specified as acute or chronic.

J41 Viêm phế quản mạn đơn thuần và viêm phế quản mạn nhầy mủ – Simple and mucopurulent chronic bronchitis.

J42 Viêm phế quản mạn không xác định – Unspecified chronic bronchitis.

J43 Khí phế thũng – Emphysema.

J44 Các bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính khác – Other chronic obstructive pulmonary diseases.

J45 Hen – Asthma

J46 Cơn hen ác tính – Status asthmaticus.

J47 Giãn phế quản – Bronchiectasis.

Bệnh phổi do tác nhân bên ngoài (J60-J70)

Lung diseases due to external agents (J60-J70)

J60 Bệnh bụi phổi của công nhân than – Coalworker’s pneumoconiosis

J61 Bệnh bụi phổi do amian va sợi khoáng khác – Pneumoconiosis due to asbestos and other mineral fibres.

J62 Bệnh bụi phổi do bụi silic – Pneumoconiosis due to dust containing silica

J63 Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác – Pneumoconiosis due to other inorganic dusts

J64 Bệnh bụi phổi không xác định – Unspecified pneumoconiosis.

J65 Bệnh bụi phổi kết hợp với lao – Pneumoconiosis associated with tuberculosis.

J66 Bệnh đường dẫn khí do các bụi hữu cơ đặc biệt khác – Airway diseases due to specific organic dust.

J67 Viêm phổi nhẹ quá mẫn do bụi hữu cơ – Hypersensitivity pneumonitis due to organic dust.

J68 Bệnh hô hấp do hít phải các hoá chất, khí, khói và chất bay hơi - Respiratory conditions due to inhalation of chemicals, gases, fumes and vapours.

J69 Viêm phổi nhẹ do chất rắn và chất dịch – Pneumonitis due to solids and liquids.

J70 Bệnh hô hấp do các tác nhân bên ngoài khác -Respiratory due to other external agents.

Bệnh hô hấp khác ảnh hưởng chủ yếu đến mô kẽ (J80-J84)

Other respiratory diseases principally affecting the interstitium (J80-J84)

J80 Hội chứng suy hô hấp người lớn – Adult respiratory distress syndrome.

J81 Phù phổi – Pulmonary oedema.

J82 Tǎng bạch cầu asi toan ở phổi, không phân loại nơi khác – Pulmonary eosinophilia, not elsewhere classified.

J84 Bệnh phổi mô kẽ khác – Other interstitial pulmonary diseases.

Tình trạng nung mủ và hoại tử đường hô hấp dưới (J85-J86)

Suppurative and necrotic conditions of lower respiratory tract (J85-J86)

J85 áp xe phổi và trung thất – Abscess of lung and mediastinum.

J86 Mủ lồng ngực – Pyothorax.

Bệnh khác của màng phổi (J90-J94)

Other diseases of pleura (J90-J94)

J90 Tràn dịch màng phổi, không phân loại nơi khác – Pleural effusion, not elsewhere classified.

J91 Tràn dịch màng phổi trong các bệnh phân loại nơi khác- Pleural effusion in conditions classified elsewhere.

J92 Mảng màng phổi – Pleural plaque.

J93 Tràn khí màng phổi – Pneumothorax

J94 Bệnh màng phổi khác – Other pleural conditions.

Bệnh khác của hệ hô hấp (J95-J99)

Other diseases of the respiratory system (J95-J99)

J95 Rối loạn hô hấp sau phẫu thuật, không phân loại nơi khác - Postprocedural respiratory disorders, not elsewhere classified.

J96 Suy hô hấp không phân loại nơi khác – Respiratory failure, not elsewhere classified.

J98 Các bệnh hô hấp khác – Other respiratory disorders.

J99 Các bệnh hô hấp trong bệnh phân loại nơi khác- Respiratory disorders in diseases classified elsewhere.

Thymomodulin - Davinmo - Dược phẩm Davinci Pháp
Siro Davinmo - Một sản phẩm có Thymomodulin là thành phần chính 
 

 

1001 Mẹo vặt

Cách phân biệt rượu ngoại thật, giả

Tết Nguyên đán đang đến gần, nhiều người muốn mua một vài chai rượu ngoại để đi biếu hoặc dùng tiếp khách cho lịch sự. Thế nhưng, nếu không biết thì vô tình chúng ta bỏ tiền thật mua rượu giả và ít nhiều còn ảnh hưởng tới sức khoẻ.

Món ngon 365 ngày

Món ngon bông mỏ quạ

Mỗi lần trời đất âm u là tôi lại buồn thấu ruột thấu gan. Đó là lúc đất trời sắp chuyển giao từ mừa nắng sang mùa mưa, mà người dân miền Tây Nam bộ gọi là “sa mưa”. Rồi những cơn mưa đầu mùa ào ạt đổ xuống, đất đai thêm màu mỡ. Mưa tắm gội cây trái khắp nơi xanh màu, cũng là lúc những dây mỏ quạ héo khô xanh tốt trở lại, bò quấn thân cành mấy cây ăn trái trong vườn.

Sử dụng thuốc nên biết

Tầm quan trọng của vitamin D3 với cơ thể con người

Theo ước tính của các chuyên gia, 40-50% dân số trên thế giới thiếu vitamin D. Nghiên cứu ở Thái Lan và Mã Lai cho thấy cứ 100 người thì có khoảng 50 người thiếu vitamin D. Riêng ở Nhật và Hàn Quốc, tỉ lệ thiếu vitamin D lên đến 80-90%.

Dược phẩm   Y học   Sức khỏe   Thuốc đặc trị   Thuốc bổ   Thực phẩm chức năng    Cẩm nang thuốc     Thuốc tân dược    Thuốc đông y    Hỏi đáp về thuốc     Chăm sóc trẻ    Mang thai     Bà bầu    Tình dục    Phòng khám    Tin tức    Cuộc sống 24h    Giúp cơ thể tăng sức đề kháng    Tuần hoàn não    Trẻ phát triển chiều cao     Trái tim khỏe mạnh     Men tiêu hóa trẻ em    Giải độc gan    Bảo vệ gan  Phát triển trí não cho bé    Còi xương  Loãng xương    Xương khớp    Tăng cường trí nhớ     Trẻ biếng ăn Trẻ lười ăn    Trẻ nhác ăn    Trẻ em  ho    Trẻ chậm lớn Vitamin    Chậm lớn    Chậm phát triển Đau đầuChóng mặt Bài thuốc dân gian  Phòng khám đa khoa  Phòng khám nhi  Phòng khám da liễu  Viêm họng  Đau mắt  Dinh dưỡng  Đau lưng   Người cao tuổi    Nitroglycerin     Nifedipin Nefazodon   Nabumeton Nafarilin     Metoprolol    Metoclopramid   Methotrexat    Mesalamin    Medroxy progesteron     Meclophenamat Ung thư